Page 708 - index
P. 708

310       Tỷ lệ hộ có đồ dùng lâu bền phân theo thành thị, nông thôn
                     và theo loại đồ dùng
                     Percentage of households having durable goods by residence
                     and by type of goods

                                                                                      %

                                                2014     2016     2018     2020     2022


                    TỔNG SỐ - TOTAL             100,0    100,0    100,0    100,0   100,0


           Phân theo thành thị, nông thôn
           By residence

             Thành thị - Urban                  100,0    100,0    100,0    100,0   100,0
             Nông thôn - Rural                  100,0    100,0    100,0    100,0   100,0


           Phân theo loại đồ dùng
           By type of goods

             Ô tô - Car                           …        0,2     0,4      0,6      0,6
             Xe máy - Motobike                   82,4     82,4    83,0     85,0     88,5

             Máy điện thoại - Telephone          85,6     90,6    91,0     95,0     98,2

             Tủ lạnh - Refrigerator              52,2     62,7    63,2     64,0     90,8
             Đầu video - Video                   48,5     44,3    43,1     33,0     11,0

             Ti vi màu - Colour tivi             90,9     92,0    93,5     95,0     89,3

             Dàn nghe nhạc các loại
             Stereo equipment                    19,7     15,3    13,5     11,3      6,0

             Máy vi tính - Computer              18,7     19,6    20,0     22,0     21,0
             Máy điều hòa nhiệt độ
             Air conditioner                      5,3      7,6     8,5      8,7     19,4
             Máy giặt, máy sấy quần áo
             Washing, drying machine             13,1     18,3    19,2     21,2     47,2
             Bình tắm nước nóng
             Water heater                         7,3     10,3    10,5     10,7     21,0




                                                708
   703   704   705   706   707   708   709   710   711   712   713