Page 294 - index
P. 294

99
                 (Tiếp theo) Giá trị tài sản cố định và đầu tƣ tài chính dài hạn
                 của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12
                 hàng năm phân theo loại hình doanh nghiệp
                 (Cont.) Value of fixed asset and long term investment of acting
                 enterprises as of annual 31 Dec. by types of enterprise


                                                   2015    2019     2020    2021    2022


                                                           Cơ cấu - Structure (%)


                     TỔNG SỐ - TOTAL               100,0   100,0   100,0    100,0   100,0

           Doanh nghiệp Nhà nƣớc
           State owned enterprise                   25,7     7,7     7,6     6,2      7,1

             Doanh nghiệp 100% vốn Nhà nước
             100% State capital                      8,6     5,7     5,5     4,7      5,7

             Doanh nghiệp hơn 50% vốn Nhà nước
             Over 50% State capital                 17,1     2,0     2,1     1,5      1,4

           Doanh nghiệp ngoài Nhà nƣớc
           Non-state enterprise                     67,4    84,6    85,1    87,5     84,9

             Tư nhân - Private                       6,4     1,2     0,7     0,5      0,7
             Công ty hợp danh - Collective name       -        -       -       -       -

             Công ty TNHH - Limited Co.             32,6    36,2    27,4    23,4     28,1

             Công ty cổ phần có vốn Nhà nước
             Joint stock Co. having capital of State   2,3   15,3   14,1    10,2     10,5
             Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước
             Joint stock Co. without capital of State   26,1   31,9   42,9   53,4    45,6

           Doanh nghiệp có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài
           Foreign investment enterprise             6,9     7,7     7,3     6,3      8,0
             DN 100% vốn nước ngoài
             100% foreign capital                    6,2     6,0     7,0     5,6      7,7

             DN liên doanh với nước ngoài
             Joint venture                           0,7     1,7     0,3     0,7      0,3


                                                294
   289   290   291   292   293   294   295   296   297   298   299