Page 128 - index
P. 128

(Tiếp theo) Năng suất lao động xã hội
           48                                (*)
                 phân theo ngành kinh tế
                                                                             (*)
                 (Cont.) Labour productivity by kinds of economic activity

                                                              Triệu đồng/người - Mill. dongs/person
                                                                                   Sơ bộ
                                                       2020      2021     2022      Prel.
                                                                                    2023

           Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị -
           xã hội; QL Nhà nước, an ninh quốc phòng;
           đảm bảo XH bắt buộc
           Activities of Communist Party, socio-political
           organizations; public administration and defence;
           compulsory security                         67,2      98,8     104,0     146,8

           Giáo dục và đào tạo - Education and training   113,1   178,5   149,3     159,8

           Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
           Human health and social work activities     162,1    299,1     334,7     440,1

           Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
           Arts, entertainment and recreation          392,9    248,4     332,6     477,5

           Hoạt động dịch vụ khác
           Other service activities                    49,0      46,5      59,0     67,6
           Hoạt động làm thuê các công việc trong
           các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất
           và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình
           Activities of households as employers;
           undifferentiated goods and services producing
           activities of households for own use        303,2    435,4     225,5     803,8

           Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế
           Activities of extraterritorial organizations and bodies   -   -    -        -

           (*)
             Tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành bình quân 1 lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc.
            Trong đó, giá trị tăng thêm của các ngành được tính theo giá cơ bản.
           (*)   Average GDP at current prices per employed population at 15 years of age and above.
            Of which, value added by economic activities is calculated at basic price.








                                                128
   123   124   125   126   127   128   129   130   131   132   133