Page 702 - index
P. 702
306 Thu nhập bình quân đầu ngƣời một tháng
theo giá hiện hành phân theo thành thị, nông thôn,
nguồn thu và theo nhóm thu nhập
Monthly average income per capita at current prices
by residence, income source and by income quintiles
Nghìn đồng - Thous. dongs
Sơ bộ
2019 2020 2021 2022 Prel.
2023
TỔNG SỐ - TOTAL 3354,6 3438,2 3468,5 3896,8 4364,4
Phân theo thành thị, nông thôn
By residence
Thành thị - Urban 3921,2 4242,7 4273,6 4790,5 5327,1
Nông thôn - Rural 2955,7 2908,6 2934,8 3304,5 3689,4
Phân theo nguồn thu
By income source
Tiền lương, tiền công - Salary & wage 1572,4 1672,1 1761,2 1891,5 2026,0
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
Agriculture, forestry & fishing 475,9 509,3 514,2 497,2 587,0
Phi nông, lâm nghiệp và thủy sản
Non-agriculture, forestry & fishing 1030,0 887,6 915,9 1175,6 1289,7
Thu từ nguồn khác - Others 276,3 369,2 277,2 332,6 461,8
Phân theo nhóm thu nhập
By income quintile
Nhóm 1 - Quintile 1 1031,0 976,9 959,0 1122,7 1226,1
Nhóm 2 - Quintile 2 1961,2 2024,9 2000,1 2279,5 2673,2
Nhóm 3 - Quintile 3 2651,8 2814,5 2720,7 3204,1 3707,6
Nhóm 4 - Quintile 4 3600,4 3794,0 4171,6 4327,5 4982,3
Nhóm 5 - Quintile 5 7579,8 7623,2 7519,3 8582,1 9253,4
Chênh lệch giữa nhóm thu nhập cao nhất
với nhóm thu nhập thấp nhất (Lần)
The highest incom quintile compared with
the lowest income quintile (Time) 7,4 7,8 7,8 7,6 7,5
702