Page 653 - index
P. 653
282 Số trƣờng, số giáo viên cao đẳng
Number of colleges, teachers in colleges
Năm học - School year
Sơ bộ
2019- 2020- 2021- 2022- Prel.
2020 2021 2022 2023 2023-
2024
Số trƣờng (Trường) - Number of schools (School) 4 4 3 3 3
Phân theo loại hình - By types of ownership
Công lập - Public 4 4 3 3 3
Ngoài công lập - Non-public - - - - -
Phân theo cấp quản lý - By management level
Trung ương - Central 1 1 1 1 1
Địa phương - Local 3 3 2 2 2
Số giáo viên (Người) - Number of teachers (Person) 381 372 338 306 342
Phân theo giới tính - By sex
Nam - Male 237 227 200 179 188
Nữ - Female 144 145 138 127 154
Phân theo loại hình - By types of ownership
Công lập - Public 381 372 338 306 342
Ngoài công lập - Non-public - - - - -
Phân theo cấp quản lý - By management level
Trung ương - Central 114 112 105 97 97
Địa phương - Local 267 260 233 209 245
Phân theo trình độ chuyên môn
By professional qualification
Trên đại học - Postgraduate 258 251 233 212 263
Đại học, cao đẳng
University and College graduate 122 120 104 94 79
Trình độ khác - Other degree 1 1 1 - -
Ghi chú: Từ năm 2015, bổ sung số liệu Trường Cao đẳng Cơ điện - Xây dựng và Nông lâm Trung bộ
và Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn. Từ ngày 02/6/2021, trường Cao đẳng Bình Định sáp nhập
vào trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn.
Note: From 2015, supplementing the data from the Central College of Mechanical, Electrical, Construction
and Agro-Forestry and Quy Nhon College of Engineering and Technology. From June 2, 2021,
Binh Dinh College merged into Quy Nhon College of Engineering and Technology.
653