Page 507 - index
P. 507

Diện tích gieo trồng cây lâu năm
           188
                     phân theo huyện/thị xã/thành phố
                     Planted area of some perennial industrial crops by district
                                                                                     Ha
                                                                                   Sơ bộ
                                               2019     2020     2021      2022
                                                                                Prel. 2023

                   TỔNG SỐ - TOTAL            19439    19618     19632    19524    17991

           Thành phố Quy Nhơn - Quy Nhon city   408      410      412       352      164

           Huyện An Lão - An Lao district       672      675      690       696      694

           Thị xã Hoài Nhơn - Hoai Nhon town   4101     4112     4116      3990     3741
           Huyện Hoài Ân - Hoai An district    3455     3527     3597      3893     3980


           Huyện Phù Mỹ - Phu My district      3871     3876     3820      3774     3740
           Huyện Vĩnh Thạnh - Vinh Thanh district   1598   1603   1599     1682     1153

           Huyện Tây Sơn - Tay Son district     721      758      759       729      651

           Huyện Phù Cát - Phu Cat district    3423     3438     3416      3286     2776

           Thị xã An Nhơn - An Nhon town        426      447      449       399      430

           Huyện Tuy Phước - Tuy Phuoc district   555    562      564       518      493

           Huyện Vân Canh - Van Canh district   209      210      210       205      169


           Ghi chú: Từ năm 2019, diện tích gieo trồng cây lâu năm được thống kê theo Quyết định ban hành Hệ thống ngành sản
                 phẩm Việt Nam tại Quyết định số 43/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ.
           Note: From 2019, planted area of some perennial industrial crops taken by the Decision on promulgating the Vietnam
               Product System in the Prime Minister's Decision No. 43/2018/QD-TTg dated November 1, 2018.

















                                                507
   502   503   504   505   506   507   508   509   510   511   512