Page 647 - index
P. 647

276       Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông phân theo cấp học
                     và theo giới tính
                     Enrolment rate of general education by grade and by sex

                                                                                      %

                                                              Năm học - School year
                                                                                   Sơ bộ
                                                       2019-  2020-  2021-  2022-   Prel.
                                                        2020   2021   2022   2023   2023-
                                                                                   2024


           Tỷ lệ đi học chung - General enrolment rate   94,4   95,7   96,5   96,6   96,6
               Trong đó: Nữ - Of which: Female          94,1   95,8   96,7   96,8   96,7


            Tiểu học - Primary school                  100,1   100,1   100,1   100,1   100,1
               Trong đó: Nữ - Of which: Female         100,1   100,1   100,1   100,1   100,1

            Trung học cơ sở - Lower secondary school    98,7   98,8   99,0   99,1   99,0

               Trong đó: Nữ - Of which: Female          98,8   98,9   99,1   99,1   99,1

            Trung học phổ thông - Upper secondary school   78,3   82,5   85,7   85,8   85,8

               Trong đó: Nữ - Of which: Female          78,4   82,7   85,9   96,0   85,9



           Tỷ lệ đi học đúng tuổi - Enrolment rate at right age   93,5   96,7   96,8   96,8   96,8

               Trong đó: Nữ - Of which: Female          93,1   98,1   98,1   98,0   98,0
            Tiểu học - Primary school                   99,1   96,8   96,9   96,5   96,23

               Trong đó: Nữ - Of which: Female          99,4   98,0   98,0   97,7   97,51

            Trung học cơ sở - Lower secondary school    97,6   96,2   96,2   96,5   96,85

               Trong đó: Nữ - Of which: Female          97,8   97,9   97,9   98,0   98,19

            Trung học phổ thông - Upper secondary school   77,3   97,5   97,7   98,0   98,1

               Trong đó: Nữ - Of which: Female          77,5   98,4   98,5   98,7   98,8





                                                647
   642   643   644   645   646   647   648   649   650   651   652