Page 558 - index
P. 558
233 Chỉ số phát triển trị giá hàng hoá nhập khẩu trên địa bàn
phân theo hình thức nhập khẩu
và theo mặt hàng chủ yếu
Index of import of goods by import form and by main goods
%
Sơ bộ
2019 2020 2021 2022 Prel.
2023
TỔNG TRỊ GIÁ - TOTAL 101,1 101,5 116,0 102,1 90,3
Phân theo hình thức nhập khẩu
By import form
Trực tiếp - Direct 101,1 101,5 116,0 102,1 90,3
Uỷ thác - Mandatary - - - - -
Phân theo mặt hàng chủ yếu
By main goods
Hàng thuỷ sản - Fishery products 80,1 103,6 164,3 163,5 85,4
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
Animal feed and raw materials 86,9 125,3 92,4 131,2 67,1
Nguyên phụ liệu dược phẩm
Pharmaceutical raw materials 123,6 89,4 98,6 138,7 98,6
Phân bón - Fertilizer 184,4 59,8 192,7 58,2 201,0
Gỗ và sản phẩm từ gỗ
Wood and wood products 82,6 100,1 121,1 91,7 46,2
Vải các loại - Fabrics of all kinds 140,7 76,9 261,8 115,3 159,9
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
Raw materials for textile, garment,
leather and shoes 94,4 88,8 153,7 99,1 81,2
Sắt thép và sản phẩm từ sắt thép
Iron and steel and steel products 3609,7 5,1 47,5 229,0 345,6
Máy móc thiết bị và dụng cụ phụ tùng
Machinery and spare parts 113,4 127,0 76,2 51,4 89,2
Hàng hoá khác - Other goods 94,1 84,0 88,8 105,3 92,8
558