Page 532 - index
P. 532
Số lƣợng và công suất tàu, thuyền có động cơ khai thác
218
thủy sản biển phân theo chiều dài tàu, vùng khai thác,
nhóm công suất, nghề đánh bắt
The number of boats, motor boats for exploitation of marine
resources by length, by area of fishing, by capacity group,
by industry of catching
Sơ bộ
2019 2020 2021 2022 Prel.
2023
SỐ LƢỢNG (Chiếc)
NUMBER OF BOATS (Piece) 5351 5165 5109 5014 4862
Phân theo chiều dài tàu - By length
Dưới 6 m - Under 6 meter - 1 5 10 16
Từ 6 m đến dưới 12 m
From 6 meter to under 12 meter - 983 981 951 912
Từ 12 m đến dưới 15 m
From 12 meter to under 15 meter - 1068 1027 927 855
Từ 15 m đến dưới 24 m
From 15 meter to under 24 meter - 3044 3049 3076 3036
Từ 24 m trở lên - Over 24 meter - 69 47 50 43
Phân theo vùng khai thác - By area of fishing
Vùng ven bờ - Coastal area - 653 631 575 668
Vùng lộng - Floating area - 1027 989 949 800
Vùng khơi - Offshore - 3485 3489 3490 3394
Phân theo nhóm công suất
By capacity group
Dưới 20 CV - Under 20 CV 753 605 627 621 587
Từ 20 CV đến dưới 50 CV
From 20 CV to under 50 CV 765 659 588 544 529
Từ 50 CV đến dưới 90 CV
From 50 CV to under 90 CV 262 235 232 209 165
Từ 90 CV đến dưới 250 CV
From 90 CV to under 250 CV 394 391 384 336 331
Từ 250 CV đến dưới 400 CV
From 250 CV to under 400 CV 677 679 673 594 510
Từ 400 CV trở lên - From 400 CV and over 2500 2596 2605 2710 2740
532