Page 667 - index
P. 667

MỨC SỐNG DÂN CƢ

                 Chỉ số phát triển con ngƣời (HDI) là thước đo tổng hợp phản ánh sự
           phát triển của con người trên các phương diện: sức khỏe (thể hiện qua tuổi thọ
           trung bình tính từ lúc sinh); tri thức (thể hiện qua chỉ số giáo dục) và thu nhập
           (thể hiện qua tổng thu nhập quốc gia bình quân đầu người).

                 HDI nhận giá trị từ 0 đến 1. HDI càng gần 1 có nghĩa là trình độ phát
           triển con người càng cao, trái lại càng gần 0 nghĩa là trình độ phát triển con
           người càng thấp.

                 Chỉ số phát triển con người được tính theo công thức:
                                                                1/3
                                HDI = (I sức khỏe × I giáo dục × I thu nhập)
                 Trong đó:

                 (1) I sức khỏe: Chỉ số tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh.
                 (2) I giáo dục: Chỉ số giáo dục được tính bằng cách bình quân nhân giản đơn chỉ
           số năm đi học bình quân và chỉ số năm đi học kỳ vọng.

                 - Số năm đi học bình quân được tính bằng tổng số năm đã đi học của dân
           số từ 25 tuổi trở lên chia cho tổng dân số từ 25 tuổi trở lên.
                 - Số năm đi học kỳ vọng là tổng số năm đi học mà một đứa trẻ từ 5 tuổi
           trở lên có thể nhận được trong suốt cuộc đời. Giả định rằng xác suất bắt đầu
           ghi danh đi học tại một độ tuổi bất kỳ của đứa trẻ đó bằng tỷ lệ nhập học của
           độ tuổi đó.

                 Công thức:





                     t
                 SLE : Số năm đi học kỳ vọng của độ tuổi a đến độ tuổi t;
                     a
                   t
                 E : Số người đang đi học đúng tuổi theo lớp quy định (trong đó i   a,
                  i
           a+1,…, n) tại trường học năm thứ t; n biểu thị giới hạn tuổi theo lý thuyết của
           trường học;

                  t
                 P : Dân số trong độ tuổi đi học theo quy định năm thứ t. Tuổi của mức l
                  i
           biểu thị tổng dân số độ tuổi đi học của cấp l theo quy định;
                 D l: Thời gian lý thuyết của cấp l theo quy định.

                                                667
   662   663   664   665   666   667   668   669   670   671   672