Page 245 - index
P. 245

động tài chính; (2) Doanh thu các hoạt động bất thường như thanh lý, nhượng
           bán tài sản, thu tiền vi phạm hợp đồng, thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý...

                Tổng thu nhập của ngƣời lao động trong DN: Là tổng các khoản mà
           người lao động nhận được do tham gia vào quá trình sản xuất kinh doanh của
           DN, bao gồm:

                - Tiền lương, tiền thưởng và các khoản phụ cấp, thu nh p khác có tính
           chất như Lương gồm: tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp và tiền thưởng

           trong lương; các khoản phụ cấp và thu nhập khác của người lao động được hạch
           toán vào chi phí và giá thành sản phẩm.

                -  Bảo  hiểm  xã  hội  trả  thay  lương:  Khoản  cơ  quan  BHXH  chi  trả  cho
           người lao động của DN trong thời gian nghỉ ốm, thai sản, tai nạn lao động...
           theo quy định hiện hành.

                - Các khoản thu nh p khác không tính vào chi phí sản xuất kinh doanh:
           Các khoản chi trực tiếp cho người lao động nhưng không hạch toán vào chi phí
           sản xuất có nguồn chi lấy từ quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi, lợi nhuận của chủ
           DN hoặc từ các nguồn khác.

                Lợi nhuận trƣớc thuế: Số lợi nhuận thu được trong năm của DN từ các
           hoạt động sản xuất kinh doanh, hoạt động tài chính và các hoạt động khác phát

           sinh trong năm trước khi nộp thuế thu nhập DN. Lợi nhuận trước thuế là tổng
           lợi nhuận của toàn DN.

                T  suất lợi nhuận trên doanh thu: Tỷ lệ giữa tổng lợi nhuận trước thuế
           thu được từ các hoạt động sản xuất kinh doanh, hoạt động tài chính và các hoạt
           động khác phát sinh trong năm của DN so với tổng doanh thu thuần. Chỉ tiêu
           phản ánh kết  quả  tiêu thụ  được một  đồng doanh thu  thì thu  được bao nhiêu
           đồng lợi nhuận.


                            Tỷ suất lợi nhuận      Lợi nhuận trước thuế
                           trên doanh thu (%)  =     Doanh thu thuần

                Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của doanh nghiệp là tỷ
           lệ của tổng tài sản cố định bình quân trong kỳ với tổng số lao động bình quân




                                                245
   240   241   242   243   244   245   246   247   248   249   250