Page 243 - index
P. 243

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG
                      VÀ PHƢƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU

                       THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ
                      VÀ CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ



                Doanh nghiệp: Là tổ chức kinh tế có tên riêng, có trụ sở giao dịch, có tài
           sản, được đăng ký thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh
           doanh, bao gồm: công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp
           danh, DN tư nhân.

                Doanh nghiệp đang hoạt động: Là doanh nghiệp được cấp Giấy Chứng
           nhận đăng ký doanh nghiệp, có mã số thuế, đang thực hiện việc kê khai thuế và
           thực hiện nghĩa vụ thuế theo quy định của pháp luật. Doanh nghiệp đang hoạt
           động  không  bao  gồm  doanh  nghiệp  tạm  ngừng  kinh  doanh  có  đăng  ký,  DN
           ngừng hoạt động không đăng ký hoặc chờ giải thể và doanh nghiệp hoàn tất thủ

           tục giải thể.
                Doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh: Là
           doanh nghiệp trong năm tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh, có kết quả

           tạo ra hàng hóa, dịch vụ và có doanh thu hoặc phát sinh chi phí sản xuất kinh
           doanh. Thuật ngữ này không bao gồm DN đang đầu tư, chưa đi vào hoạt động
           sản xuất kinh doanh; DN đã đăng ký nhưng chưa đi vào hoạt động sản xuất
           kinh  doanh,  không  phát  sinh  doanh  thu,  chi  phí  SXKD;  DN  tạm  ngừng  và
           ngừng hoạt động có thời hạn...

                Khu vực DN nhà nước: Bao gồm Công ty TNHH một thành viên 100%
           vốn Nhà nước; Công ty cổ phần, công ty TNHH có vốn Nhà nước lớn hơn 50%.

                Khu vực DN ngoài nhà nước: Các DN có vốn trong nước thuộc sở hữu
           tư nhân một người hoặc nhóm người hoặc thuộc sở hữu Nhà nước nhưng chiếm
           từ  50%  vốn  điều  lệ  trở  xuống.  Khu  vực  DN  ngoài  Nhà  nước  gồm:  Doanh
           nghiệp tư nhân; Công ty hợp danh; Công ty TNHH tư nhân; Công ty TNHH có

           vốn Nhà nước từ 50% trở xuống; Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước;
           Công ty cổ phần có vốn Nhà nước từ 50% trở xuống.

                                                243
   238   239   240   241   242   243   244   245   246   247   248