Page 244 - index
P. 244

Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài: Các DN có vốn đầu tư của nước
           ngoài, không phân biệt tỷ lệ vốn góp. Khu vực có vốn đầu tư của nước ngoài
           gồm: Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài; DN nhà nước liên doanh với nước
           ngoài; DN khác liên doanh với nước ngoài.

                Lao động của DN: Là chỉ tiêu phản ánh toàn bộ số lao động do DN quản

           lý, sử dụng và trả lương, trả công. Lao động của DN không bao gồm: (1) Những
           người nhận vật liệu của DN về làm tại gia đình (lao động gia đình); (2) Những
           người đang trong thời gian học nghề của các trường, trung tâm gửi đến thực tập
           và DN không quản lý, trả lương; (3) Những lao động của các liên doanh gửi đến
           và DN không quản lý, trả lương.

                Đối với các DN tư nhân cũng được tính là lao động của DN đối với những
           người là thành viên trong gia đình có tham gia quản lý sản xuất hoặc trực tiếp
           sản xuất, nhưng không nhận tiền lương, tiền công - thu nhập của họ là thu nhập

           hỗn hợp, bao gồm cả lãi kinh doanh.
                Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của DN: Là số tiền ứng

           trước cho hoạt động sản xuất kinh doanh của DN bao gồm: tổng số vốn tự có
           (nguồn vốn chủ sở hữu) của DN và các khoản nợ phải trả (các khoản nợ vay và
           nợ phải trả khác). Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của DN được
           tính bằng bình quân vốn kinh doanh của thời điểm đầu năm và cuối năm.

               Công thức tính:


                     Vốn SXKD       =   Vốn SXKD đầu kỳ + Vốn SXKD cuối kỳ
                   bình quân năm                           2

                Tài sản cố định và đầu tƣ dài hạn của DN: Là toàn bộ giá trị còn lại
           của tài sản cố định, giá trị chi phí xây dựng cơ bản dở dang, các khoản ký quỹ,

           ký cược dài hạn và các khoản đầu tư tài chính dài hạn của DN.
                Doanh  thu  thuần:  Số  tiền  DN  thu  được  từ  việc  bán  hàng  hóa,  thành

           phẩm, bất động sản đầu tư, doanh thu cung cấp dịch vụ và doanh thu khác đã
           trừ các khoản giảm trừ (chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị
           trả lại) trong kỳ báo cáo. Doanh thu thuần không bao gồm: (1) Doanh thu hoạt




                                                244
   239   240   241   242   243   244   245   246   247   248   249