Page 71 - index
P. 71

Công thức tính:

                       Tỷ lệ thất nghiệp   =    Số người thất nghiệp   × 100
                             (%)                 Lực lượng lao động


                 T  lệ thiếu việc làm
                  Số  người  thiếu  việc  làm  gồm  những  người  có  việc  làm  trong  thời

           gian  tham  chiếu  (07  ngày  trước  thời  điểm  quan  sát)  thoả  mãn  cả  03  tiêu
           chuẩn sau đây:
                a) Thực tế họ đã làm tất cả các công việc dưới ngưỡng thời gian 35 giờ.

                b) Mong muốn làm việc thêm giờ, nghĩa là: Muốn làm thêm một (hoặc
           một số) công việc để tăng thêm giờ; muốn thay thế một trong số (các) công việc
           đang làm bằng một công việc khác để có thể tăng thêm giờ; muốn tăng thêm
           giờ của một trong các công việc đang làm hoặc kết hợp 3 loại mong muốn trên.

                c) Sẵn sàng làm việc thêm giờ, nghĩa là: Trong thời gian tới (ví dụ trong
           tuần tới) nếu có cơ hội việc làm thì họ sẵn sàng làm thêm giờ.

                Tỷ lệ thiếu việc làm là chỉ tiêu phản ánh tỷ lệ so sánh số người thiếu việc
           làm với tổng số người đang làm việc trong nền kinh tế.

                Công thức tính:

                 Tỷ lệ thiếu việc làm         Số người thiếu việc làm
                         (%)           =   Tổng số người đang làm việc    × 100

                T  lệ lao động có việc làm phi chính thức

                Lao động có việc làm phi chính thức là những người có việc làm thuộc một
           trong năm nhóm sau: (i)  Lao động gia đình không được hưởng lương, hưởng

           công; (ii) Người chủ của cơ sở, lao động tự làm trong khu vực phi chính thức;
           (iii) Người làm công hưởng lương không được ký hợp đồng lao động hoặc được
           ký hợp đồng lao động nhưng không được cơ sở tuyển dụng đóng bảo hiểm xã hội
           theo hình thức bắt buộc; (iv) Xã viên hợp tác xã không đóng bảo hiểm xã hội bắt
           buộc; (v) Lao động tự làm hoặc lao động làm công hưởng lương trong các hộ gia
           đình hoặc hộ nông, lâm nghiệp và thủy sản.

                Lao động trong khu vực hộ nông, lâm nghiệp và thủy sản.


                                                71
   66   67   68   69   70   71   72   73   74   75   76